Bảng sao hạn năm 2022 : Sao chiếu mệnh 12 con giáp năm Nhâm Dần
Dưới đây là bảng sao hạn năm 2022 và vận hạn chiếu mệnh chi tiết của 12 con giáp trong năm Nhâm Dần chính xác nhất.
Mời các bạn cùng tham khảo…
Mục lục
Bảng sao hạn năm 2022 theo tuổi
Bảng coi sao hạn chiếu mệnh năm 2022 từ 10 đến 90 tuổi:

* Tuổi được tính là tuổi âm ( hay còn gọi là tuổi mụ). Ví dụ bạn sinh năm 1995 thì năm 2022 bạn 28 tuổi
Xem sao hạn năm 2022 theo mạng
Bảng sao hạn nam mạng 2022
La Hầu | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
---|---|---|---|---|
Thái Bạch | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Kế Đô | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Thái Dương | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Thái Âm | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Mộc Đức | 2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
Vân Hớn | 1999 | 1990 | 1981 | 1972 |
Thổ Tú | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Thủy Diệu | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Bảng sao hạn nữ mạng 2022
La Hầu | 1999 | 1990 | 1981 | 1972 |
---|---|---|---|---|
Thái Bạch | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Kế Đô | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
Thái Dương | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Thái Âm | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Mộc Đức | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Vân Hớn | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Thổ Tú | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Thủy Diệu | 2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
Bảng Sao Hạn năm 2022 chi tiết theo năm sinh
Với mục đích giúp các bạn có thể dễ dàng biết được sao chiếu mệnh cùng như vận hạn trong năm Nhâm Dần 2022 này Tracứudịchvụ gửi đến các bạn bảng xem sao hạn 2022 và vận hạn chính xác nhất được phân chia rõ theo từng tuổi và mệnh Nam – Nữ.
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Tý
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Mậu Tý (2008) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Bính Tý (1996) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Kế Đô | Thiên Tinh |
Giáp Tý (1984) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Nhâm Tý (1972) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Canh Tý (1960) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Sửu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Đinh Sửu (1997) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Ất Sửu (1985) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Quý Sửu (1973) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Tân Sửu (1961) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Kỷ Sửu (1949) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Dần
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Mậu Dần (1998) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Bính Dần (1986) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Giáp Dần (1974) | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Nhâm Dần (1962) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Canh Dần (1950) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Mão
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Kỷ Mão (1999) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Đinh Mão (1987) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Ất Mão (1975) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Quý Mão (1963) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Tân Mão (1951) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Thìn
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Canh Thìn (2000) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Mậu Thìn (1988) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Bính Thìn (1976) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Giáp Thìn (1964) | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Nhâm Thìn (1952) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Tỵ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Tân Tỵ (2001) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Kỷ Tỵ (1989) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Đinh Tỵ (1977) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Ất Tỵ (1965) | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Quý Tỵ (1953) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Ngọ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Nhâm Ngọ (2002) | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
Canh Ngọ (1990) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Mậu Ngọ (1978) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Bính Ngọ (1966) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Giáp Ngọ (1954) | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Mùi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Quý Mùi (2003) | Thổ Tú | Tam Kheo | Vân Hớn | Thiên Tinh |
Tân Mùi (1991) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Kỷ Mùi (1979) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Đinh Mùi (1967) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Ất Mùi (1955) | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Thân
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Giáp Thân (2004) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Nhâm Thân (1992) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Canh Thân (1980) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Mậu Thân (1968) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Bính Thân (1956) | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Dậu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Ất Dậu (2005) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Quý Dậu (1993) | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
Tân Dậu (1981) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Kỷ Dậu (1969) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Đinh Dậu (1957) | Thủy Diệu | Thủy Diệu | Mộc Đức | Tam Kheo |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Tuất
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Bính Tuất (2006) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Giáp Tuất (1994) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất (1982) | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Canh Tuất (1970) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Mậu Tuất (1958) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Hợi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Đinh Hợi (2007) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Ất Hợi (1995) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Quý Hợi (1983) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Tân Hợi (1971) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Kỷ Hợi (1959) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Trên đây là bảng sao chiếu mệnh 2022 đã được chúng tôi tổng hợp một cách chi tiết đã giúp bạn biết được sao chiếu mạng và vận hạn gặp phải trong năm nay.
Tính chất và cách giải hạn sao hạn năm 2022
Để biết được sao chiếu mệnh của mình tốt hay xấu và cách giải hạn như thế nào, Bạn hãy xem tiếp những nội dung dưới đây.

Sao Thái bạch 2022
Tính chất
Thái Bạch hay còn gọi là Kim tinh: Tuy Thái bạch là sao xấu, song những người mang mệnh Thủy, Kim, có quý nhân trợ giúp, nên gặp sao này đi làm ăn xã có tiền tài của cải, trong gia đạo có thể nhân khẩu.
Đối với người có mệnh Hỏa hay mệnh Mộc và nữ mệnh sẽ gặp bất lời, đề phòng tiêu nhân mưu hại hay hao tài tốn của, nhất là vào tháng 5 âm lịch
Cách giải hạn
Mỗi tháng vào ngày răm (15) sao Thái bạch giáng trần, khi cúng phải có bài vị màu trắng, viết hàng chữ như sau: “Tây Phương Canh Tân Kim Đức Tinh quân“. Có thể thay chữ Kim Đức bằng 2 chữ Thái Bạch cũng được.
Làm lễ cúng lúc 19 đến 21 giờ. Thắp 8 ngọn đèn (nến), lay 8 lạy về hướng Chính Tây.
Xem chi tiết: Các tuổi bị chiếu mệnh và cách giải hạn sao thái bạch 2022
Sao Thái dương 2022
Sao Thái dương là Tinh quân tốt nhất trong các sao hạn như rồng lên mây, chiếu mệnh tháng 6, tháng 10 lộc đến túi đầy tiền. Mệnh nào chịu ảnh hưởng của sao này, đi làm ăn xa gặp nhiều may mắn, tài lộc hưng vượng, phát đạt
Mỗi tháng vào ngày 25 âm lịch, sao Thái dương giáng trần, khi cúng phải có bài vị màu vàng, viết hàng chữ như sau “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh quân”. Thắp 12 ngọn đèn, lạy 12 lạy về hướng Chính Đông.
Làm lễ lúc 21 giờ tới 22 giờ.
Sao Thái âm năm 2022
Mỗi tháng vào ngày 26 âm lịch sao này giáng trần, khi cúng phải có bài vị màu vàng, viết hàng chữ như sau “Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu Tinh quân“. Làm lễ lúc 19 giờ đến 21 giờ, dùng 7 ngọn đèn, hương hoa trà quả làm phật vật, lạy 7 lạy về hướng Chính Tây.
Sao này hợp tháng 9 âm lịch, kỵ tháng 11 âm lịch
Sao Kế đô 2022
Sao này kỵ nhất nữ giới, nên cúng giải hạn mỗi tháng hay vào tháng kỵ là tháng 1, 3, 9 âm lịch, nên cúng giải hạn vào ngày 18 âm lịch ngày sao Kế đô giáng trần.
Khi cúng phải có bài vị mày vàng, viết hàng chữ như sau: “Thiên Vĩ Cung Phân Kees Đô Tinh quân“, cúng lễ vào lúc 21 đến 23 giờ, thắp 20 ngọn đèn, lạy 20 lạy về hướng Chính Tây.
Xem thêm : Các tuổi bị chiếu mệnh và cách giải hạn sao Kê Đô 2022
Sao La hầu 2022
Sao La hầu là sao chủ về khẩu thiệt, sao này ảnh hưởng nặng đối với nam giới về tai tiếng, thị phi, kiện thưa, bệnh tật, tai nạn.
Mỗi tháng hay vào tháng kỵ là 1, 7 âm lịch nên cúng giải vào ngày 8 âm lịch, là ngày sao La hầu giáng trần.
Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu đỏ, viết hàng chữ như sau: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh quân“. Thắp 9 ngọn đèn, lạy 9 lạy về hướng Chính Bắc, Cúng làm lễ lúc 21 đến 23 giờ.
Sao Thủy Diệu là sao chủ về Phúc Lộc. Nữ giới mang mệnh mộc sẽ gặp nhiều chuyện vui mừng đi làm ăn xa có lợi về tiền bạc.
Mỗi tháng 2 và tháng Tỵ tuổi là tháng 4 ,8 âm lịch Nên cúng sao giải hạn vào ngày 21 âm lịch là ngày sao Thủy diệu giáng Trần. Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu đỏ, Viết hàng như sau “ Bắt Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”. Thắp 7 ngọn đèn, lạy 7 lạy về hướng Chính Bắc.
Cúng làm lễ lúc 21 đến 23 giờ
Sao Thổ tú 2022
Sao Thổ tú thức Thổ tinh. Sao này khắc kỵ vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch, trong nhà gặp nhiều chuyện thị phi, chiêm bao quái lạ, lục súc khó nuôi, không nên đi xa vào đêm vắng.
Mỗi tháng cùng ngày 19 âm lịch, lúc 21 giờ, dùng 5 ngọn đèn, hương hoa, trà quả làm phẩm vật, hướng về hướng Chính Tây, lạy 5 lạy.
Bài vị viết hàng chữ như sau: Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh Quân”.
Sao Mộc đức 2022
Sao Mộc đức tức là Mộc tinh, Mỗi tháng cúng vào ngày 25 là ngày sao Mộc đức giáng trần. Khi cúng phải có bài vị màu vàng (hoặc xanh) viết hàng chữ như sau: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”.
Lúc cúng thắp 20 ngọn đèn, đặt bàn thờ hướng về phía Chính Đông lạy 20 lạy. Cúng lễ lúc 19 đến 21 giờ.
Sao Vân hớn 2022
Sao Vân hớn (hán) tức Hỏa dực tinh. Vân hán là hung tinh, đến năm hạn gặp sao này nữ giới đề phòng sinh nở khó khăn, vào tháng 2, tháng 8 xấu, nên đề phòng gặp chuyện liên quan đến pháp luật, trong nhà không yên, sức vật khó nuôi.
Mỗi tháng hoặc tháng 4 và 5aam lịch cúng ngày 29 âm lịch, viết bài vị màu dỏ hàng chữ: “ Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”. Thắp 15 ngọn đèn hướng về phía chính Đông, lạy 15 lạy.
Cúng lúc 21 đến 23 giờ.

Trên đây là bảng sao hạn năm 2022 cùng những thông tin vận hạn và cách giải hạn của từng sao. Mong rằng nội dung hữu ích đối với bạn. Chúc bạn một năm 2022 (Nhâm Dần) thêm nhiều sức khỏe và may mắn.